Tổng quan :
Hệ
thống SIR® 3000 là lựa chọn số một cho các loại máy ra-đa xuyên đất (GPR) cung cấp trên thị trường. Máy cho kết quả chính
xác và có ứng dụng linh hoạt.
Máy được nghiên cứu và phát triển và là một công cụ hữu ích để tiết kiệm thời gian,
tiền bạc và thậm chí cuộc sống.
SIR 3000 là
một hệ thống nhỏ gọn được thiết kế để cho 1 người vận hành. Máy được trang bị các tính năng cần thiết và linh
hoạt mà người có kinh nghiệm về GPR
yêu cầu. Máy cũng được thiết kế đơn giản
hóa, các giao diện ứng dụng cụ thể
cho phép người dùng chưa có kinh nghiệm về GPR cũng có thể sử dụng máy được..
SIR 3000 kết hợp
bộ xử lý tín hiệu tiên tiến và khả năng hiển thị hình ảnh 3D
ngoài hiện trường. Không giống như các sản phẩm thu thập dữ liệu khác trên thị trường, hệ thống SIR 3000 tương
thích với tất cả các ăng-ten do hãng GSSI sản xuất và có thể hoán đổi
cho nhau . Đây là một lựa chọn hợp lý và linh
hoạt cho người sử dụng khi tiến hành khảo sát theo các ứng dụng khác nhau.
Lợi ích
- Là loại máy GPR có độ chính xác cao, số liệu tin cậy
- Xác định vị trí và chiều sâu của đối tượng cần được khảo
sát chính xác
- Máy linh hoạt, có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác
nhau khi kết hợp với các loại ăng-ten tương ứng của hãng GSSI sản xuất
- Kết cấu vững chắc, chịu được thời tiết
- Máy nhỏ gọn, xách tay
- Đơn giản, các giao diện đồ họa thân thiện với người sử
dụng
- Màn hình mầu, có độ phân giải cao và có thể quan sát kết
quả khảo sát trong mọi điều kiện ánh sáng
- Hoạt động bằng pin có thể nạp được. Pin có thể tháo rời
- Bộ lưu trữ số liệu lớn
- Có thể lưu trữ số liệu bằng các cạc nhớ ngoài
- Thu thập và phân tích số liệu 3D ngay
- Có nhiều loại ngôn ngữ để lựa chọn (bao gồm tiếng Anh, Tây
ban nha, Pháp, Ý, Đức, Nhật và Trung quốc)
- Tích hợp bộ định vị toàn cầu (GPS)
- Giá cả hợp lý
Các đặc
tính kỹ thuật :
Hệ thống
- Tương thích với mọi loại ăng-ten của hãng GSSI
- Số kênh : 1
- Lưu trữ số liệu :
+ Bộ nhớ trong : cạc nhớ 2 GB
+ Có các cổng kết nối ngoại vi cho phép cắm các cạc nhớ CF đến 8 GB (các cạc
nhớ này do người sử dụng cung cấp)
- Hiển thị trên màn hình TFT
8.4” , độ phân giải 800x600, mầu 64K
- Các chế độ hiển thị : Linescan, O-scope, 3D
Bộ thu thập số liệu
- Định dạng số liệu : RADAN® (dzt)
- Tốc độ quét mẫu : 220 scans/giây tại chế độ 256 mẫu/scan,
16 bit ; 120 scans/giây tại 512 mẫu.scan
- Chế độ thời gian quét : người sử dụng tự chọn
- Số mẫu cho 1
lần quét : 256, 512, 1024, 2048, 4096, 8192
- Chế độ vận hành : liên tục, dùng với bánh xe khảo sát, đo
điểm
- Khoảng thời gian : 0-8,000 nano giây toàn thang đo, người
sử dụng tự chọn
- Khuyếch đại tín hiệu (Gain): thủ công hay tự động, 1-5
gain points (-20 đến+80 dB)
- Bộ lọc :
+ Phương đứng : Low
Pass and High Pass IIR
and FIR
+ Phương ngang : Stacking, Background Removal
Vận hành
- Nhiệt độ làm việc : 10°C đến 40°C
- Nguồn nạp yêu cầu : 15 V DC, 4 amps
- Nguồn điện : 10.8 V DC
pin bên trong
- Chế độ phát: Đến 100 KHz
Các cổng vào/ra :
Cổng nối với ăng-ten, cổng nối với nguồn điện DC, cổng RS232
nối với GPS); cổng cắm cạc nhớ và cổng USB
Phần cơ :
- Kích thước : 315
x 220 x 105 mm
- Khối lượng : 4.1
kg bao gồm cả pin
- Vỏ máy : chịu
nước